Bảng giá visa Việt Nam, Lệ phí cấp visa Việt Nam cho người nước ngoài

Người nước ngoài sống và làm việc ở Việt Nam được cấp thị thực Việt nam theo đúng mục đích lưu trú và thời gian lưu trú. 
Đối với khách du lịch đến Việt Nam visa được cấp tối đa không quá 3 tháng, các trường hợp visa miễn 15 ngày, thị thực điện tử evisa, visa du lịch có ký hiệu DL được xem xét gia hạn thời gian tối đa không quá 3 tháng kể từ ngày nhập cảnh Việt Nam. Điều kiện gia hạn bắt buộc phải đăng ký tour và có công ty ở Việt Nam đủ điều kiện bảo lãnh lập hồ sơ xin gia hạn visa ở Phòng quản lý xuất nhập cảnh các tỉnh thành phố hoặc cục xuất nhập cảnh tại Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh.
Đối với lao động thì visa hoặc thẻ tạm trú sẽ cấp theo giấy phép lao động. Điều kiện gia hạn bắt buộc phải làm việc đúng công ty ở Việt Nam, công ty tổ chức đủ điều kiện bảo lãnh lập hồ sơ xin gia hạn visa ở Phòng quản lý xuất nhập cảnh các tỉnh thành phố hoặc cục xuất nhập cảnh tại Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh.
Với các trường hợp thăm thân như vợ thăm chồng lao động ở Việt Nam có giấy phép lao động cần thêm tài liệu chứng minh quan hệ và công ty tổ chức đủ điều kiện bảo lãnh lập hồ sơ xin gia hạn visa ở Phòng quản lý xuất nhập cảnh các tỉnh thành phố hoặc cục xuất nhập cảnh tại Hà Nội hoặc Hồ Chí Minh.
Dưới đây là bảng lệ phí các loại thị thực theo Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mức thu phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

Stt

Nội dung

Mức thu

1

Cấp thị thực có giá trị một lần

25 USD/chiếc

2

Cấp thị thực có giá trị nhiều lần:

 

a

Loại có giá trị đến 03 tháng

50 USD/chiếc

b

Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng

95 USD/chiếc

c

Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm

135 USD/chiếc

d

Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm

145 USD/chiếc

e

Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm

155 USD/chiếc

g

Thị thực cấp cho người dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)

25 USD/chiếc

3

Chuyển ngang giá trị thị thực, thẻ tạm trú, thời hạn tạm trú còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

5 USD/chiếc

4

Cấp giấy miễn thị thực

10 USD/chiếc

5

Cấp thẻ tạm trú:

 

a

Có thời hạn từ 01 năm đến 02 năm

145 USD/thẻ

b

Có thời hạn từ 02 năm đến 05 năm

155 USD/thẻ

c

Đối với người nước ngoài được Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời hạn trên 01 năm

5 USD/thẻ

6

Gia hạn tạm trú

10 USD/lần

7

Cấp mới, cấp lại thẻ thường trú

100 USD/thẻ

8

Cấp giấy phép vào khu vực cấm, vào khu vực biên giới; giấy phép cho công dân Lào sử dụng giấy thông hành biên giới vào các tỉnh nội địa của Việt Nam

10 USD/người

9

Cấp thị thực cho khách quá cảnh đường hàng không và đường biển vào thăm quan, du lịch (theo quy định tại Điều 25 và Điều 26 Luật số 47/2014/QH13)

5 USD/người

10

Cấp thị thực tại cửa khẩu có giá trị không quá 15 ngày trong trường hợp người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo diện đơn phương miễn thị thực, sau đó xuất cảnh sang nước thứ ba rồi nhập cảnh trở lại Việt Nam cách thời điểm xuất cảnh Việt Nam chưa đến 30 ngày

5 USD/người

11

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu

200.000
Đồng/lần cấp

12

Cấp giấy phép cho người đã nhập cảnh vào khu kinh tế cửa khẩu bằng giấy thông hành biên giới đi thăm quan các địa điểm khác trong tỉnh

10 USD/người

Ghi chú: Đối với trường hợp bị mất, hư hỏng các giấy tờ nêu trên phải cấp lại áp dụng mức thu như cấp mới./.

Chi tiết quý khách hàng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ thủ tục về visa Việt Nam
Hotlines 24/24: Mr Quy – 0979.924.923 / Mr Long – 0964.353.355
Email: VISA@VITRAVEL.VN